Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Hoài Ngọc, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Hoài, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hoài, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Hoài, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tảo - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hoài, nguyên quán Đông Tảo - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoài Căn, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long
Liệt sĩ Đỗ Hoài Phong, nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long hi sinh 20/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh