Nguyên quán Phan Rí - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Phan Rí - Bắc Bình - Thuận Hải, sinh 1959, hi sinh 25/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đông - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Nam Đông - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 17 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán minh tân - đông hưng - th.bình
Liệt sĩ Nguyễn huy Hùng, nguyên quán minh tân - đông hưng - th.bình, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1953, hi sinh 24/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khanh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị