Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khánh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 22/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Lan, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Liên, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Mai, nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Mậu, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phố Ng: Hữu Huân - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Thụy, nguyên quán Phố Ng: Hữu Huân - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang