Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoan, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Khoan, nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Khoan, nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Khoan, nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An