Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khuê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỵ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Khuê, nguyên quán Thái Thuỵ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Khuê, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khuê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỵ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Khuê, nguyên quán Thái Thuỵ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -