Nguyên quán Đông Lợi - Triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Phán, nguyên quán Đông Lợi - Triệu sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Phán, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Phán, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chiềng Pha - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lê Trịnh Phán, nguyên quán Chiềng Pha - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Phán, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trùng Quán - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Phán, nguyên quán Trùng Quán - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thanh Phán, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 10/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Lĩnh Phán, nguyên quán Lâm Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị