Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 01.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bạch Đằng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Bạch Đằng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC CHI, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chi, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chí, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiêm, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chí Đạo - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến (Xuyến), nguyên quán Chí Đạo - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 9/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An