Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Chẵn, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Chắt, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Châu, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 63 Lê Lợi - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán Số 63 Lê Lợi - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên mã - Tân hong - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Cổn, nguyên quán Yên mã - Tân hong - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Công, nguyên quán Quang Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Cửu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị