Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 10/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Lĩnh Phán, nguyên quán Lâm Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang phán, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Uyên - Thanh Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Phán, nguyên quán Thanh Uyên - Thanh Nông - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phượng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Phán, nguyên quán Hải Phượng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Phán, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phán, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị