Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 8/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hướng, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hường, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Huy, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khái, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 27/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Châu - Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khương, nguyên quán Kim Châu - Võ Quế - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TrungNghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Kim, nguyên quán TrungNghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai