Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thắng, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thắng, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Toàn Thắng, nguyên quán Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Toàn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị