Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Hùng Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Em, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghê An
Liệt sĩ Nguyễn Công Em, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghê An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Em, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Em, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Trung - Liên Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Yên Trung - Liên Sơn - Hoà Bình, sinh 1941, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 20/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 10/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang