Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Trung Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện văn Dòi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Tứ Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện văn Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bích Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh