Nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhi, nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Nhi, nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhi, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Nhi, nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 28/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Hoàng Nhi, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhi, nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 8/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh