Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Chương, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Cường, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Tá Đạm, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Tá Duyên, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Hải, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Hiền, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tá Hinh, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Lĩnh, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Tá Lộ, nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Long, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 6/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị