Nguyên quán Hưng Lâm - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Thế Bi, nguyên quán Hưng Lâm - Hiệp Hòa - Bắc Giang hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 28/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Phú Thành - Phú Tân - An Giang hi sinh 21/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 18/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Bi, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Bi, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị