Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thanh, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thanh, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đạo - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Phan Đạo - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Xuân - Huyệ Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Nam Xuân - Huyệ Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An