Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp tiến - Đức thọ - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Hợp tiến - Đức thọ - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Bình Nguyên - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 30/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 22/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T9 TKN Niêm Nghĩa - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán T9 TKN Niêm Nghĩa - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 12/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán Phường Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 27 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị