Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Vĩnh Diện, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Diện, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Diện, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Diện, nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Diện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Diện, nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Diện, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà Tiên - Tân Mỹ - Hậu Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Diện, nguyên quán Hà Tiên - Tân Mỹ - Hậu Giang, sinh 1940, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Diện, nguyên quán Thủ Thừa - Long An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Diện, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị