Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Ba, nguyên quán Nghệ An hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bằng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bảo, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Cường, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán phường 1 - 4 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Ngọc Điền, nguyên quán phường 1 - 4 - Hồ Chí Minh hi sinh 02/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh, nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đức, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Hanh, nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trí Mỡ, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị