Nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Thừa Hướng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Văn Hướng, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Trung Hướng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Trung Hướng, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trực - Thanh Minh
Liệt sĩ Hà Văn Hướng, nguyên quán Thanh Trực - Thanh Minh, sinh 1945, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Bá Hướng, nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hướng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hướng, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tan An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Hướng, nguyên quán Tan An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hướng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương