Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hồng Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Tiến - Xã Vĩnh Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cấp Tiến - Xã Cấp Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tài Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Hoà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Trần Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quý Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trầm Lộng - Xã Trầm Lộng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Phú - Xã Đồng Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội