Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Trí Tuệ, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Tuệ, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 02/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Chí Tuệ, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trí Tuệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuệ, nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuệ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trí Tuệ, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tuệ, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Tuệ, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ