Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Chân, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Chân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Chân, nguyên quán Thăng Long - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Chân, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Đưc Chân, nguyên quán Vạn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Võ Minh Chân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Chân, nguyên quán Nam Sách - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Minh Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa