Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Danh Hỷ, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Hỷ, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hỷ, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hỷ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hỷ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Hỷ, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh
Liệt sĩ Vũ Đình Hỷ, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đông - Trung Quốc
Liệt sĩ Trương Hỷ Thành, nguyên quán Quảng Đông - Trung Quốc, sinh 1942, hi sinh 29/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước