Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ỷ La - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lế Văn Hiến, nguyên quán ỷ La - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hiến, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Hiến, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 11/05/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh /1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hiến, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An