Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phụng Lân, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 26/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng quan - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lân, nguyên quán Hùng quan - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lân, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 29/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đạo - Quảng Trường - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lân, nguyên quán Quảng Đạo - Quảng Trường - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lân, nguyên quán Phú Thanh - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 19/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán Tăng Cương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phụng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh