Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Thống Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mưu Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần thị Mưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ đình Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội