Nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Nho, nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Nho, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nho, nguyên quán Hưng Xuân - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Định
Liệt sĩ Hà Văn Nho, nguyên quán Gia Định hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Nho, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Nho, nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Nho, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nho, nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An