Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 28/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại đông - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ba, nguyên quán Đại đông - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba (Hoa), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Ba, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Ba, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bé Ba, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Cu Ba, nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai