Nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Hạ, nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 26/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Hạ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Hạ, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hạ, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà
Liệt sĩ Phạm Văn Hạ, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạ, nguyên quán Ninh Quang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Kỷ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hạ, nguyên quán Nguyên Kỷ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 1/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phan Văn Hạ, nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1938, hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nhật Hạ, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Hạ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai