Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huynh, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 27/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Đức Huynh, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 14/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Huynh, nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Bi - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Huynh, nguyên quán Cổ Bi - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phan Văn Huynh, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chung Giang - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Công Huynh, nguyên quán Chung Giang - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Huynh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 02/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Huynh, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước