Nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - Thị Xã Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - Thị Xã Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phùng Văn Dũng, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đựng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kim Quang - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Dỵ, nguyên quán Kim Quang - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Gần, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Gần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Giám, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh ../7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Giang, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Giáp, nguyên quán Đông Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước