Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đường - Xã Hải Đường - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Trung - Xã Hải Trung - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Nội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thắng - Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh - Nam Định