Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đình Đối, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Duy Đối, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Thanh Đối, nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đối, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Hồng Đối, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị