Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thắng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Gia Thắng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 9/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Đức, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đức, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm La - Yên Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Cẩm La - Yên Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Đức, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị