Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Thịnh, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khắc Thịnh, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thịnh, nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thịnh, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị