Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Phàn, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Phong, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Phú, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quang Phú, nguyên quán Vân Trì - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q.Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Rấu, nguyên quán Q.Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Quang Sáng, nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Cường - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Sáng, nguyên quán Đại Cường - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 9 Trần Đăng Ninh - Kỳ Lừa - Lạng Sơn
Liệt sĩ Phạm Quang Sơn, nguyên quán 9 Trần Đăng Ninh - Kỳ Lừa - Lạng Sơn, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Sửu, nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh