Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Đăng Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngũ Xuân Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liêu Tú - Xã Liêu Tú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐÀM TỤC, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đàm Ba, nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀM KIA, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Kiêm, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An