Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NHU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng
Liệt sĩ PHẠM XÌ, nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM XUÂN, nguyên quán Vạn thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Anh, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ba, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15 - 3 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Bạch, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ban, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Trường Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bầy, nguyên quán Xuyên Trường Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bảy, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị