Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiến, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đinh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Tiến Dân, nguyên quán Kim Đinh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Tiến Điệp, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1941, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị