Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đức Huê, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Huê, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Huê, nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tuân Huê, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Hữu Huê, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Xuân_Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huê, nguyên quán Diễn Xuân_Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Huê, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương