Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoàn, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoành, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hội, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 06/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Đá Hà Lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Hội, nguyên quán Cầu Đá Hà Lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hợi, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Huệ, nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 23/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh