Nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thuỳ, nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cao Tuấn, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 35 - Hàng bột - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Số nhà 35 - Hàng bột - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Doản - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Tuấn, nguyên quán Phú Doản - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Phường 3 - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tuấn, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán Tây Sơn, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm N. Tuấn, nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An