Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đức Thanh, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ôn Lương - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Đức Thạo, nguyên quán Ôn Lương - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Đức Thọ, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đức Thục, nguyên quán Long Xuyên - Hà Tây hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán Sông Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Phan Đức Tình, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh
Liệt sĩ Phan Đức Trinh, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Tú, nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 15/1/1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An