Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Phong, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phong, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Long - Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phỏng, nguyên quán Phú Long - Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1891, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Phong, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 25 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN PHONG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Phong, nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1961, hi sinh 1/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Liêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Phong, nguyên quán Hòa Liêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phong, nguyên quán Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Phòng, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 25 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ NguyễnThế Phóng, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị