Nguyên quán Hương Ninh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Bình, nguyên quán Hương Ninh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Bỉnh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Thanh Bội, nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thanh Cần, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Cát, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Chung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Chương, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Cốm, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 30/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị