Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Mê Linh - Tiên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Châu, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tôn Châu, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An