Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Phái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Phùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 22/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Sum, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Thắng, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Thanh, nguyên quán Bình Dương hi sinh 23/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thảo, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Thọ, nguyên quán Quỳnh phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Triền, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 25/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Cô Trinh, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trinh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị