Nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đẵn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đản, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh Tiến Hải T - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Đận, nguyên quán Nam Thanh Tiến Hải T - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đang, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đáng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đàng, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/09/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Đặng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai